Characters remaining: 500/500
Translation

prêter

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "prêter" là một động từ quan trọng nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cách sử dụng.

Định nghĩa

"Prêter" là một động từ ngoại động từ, có nghĩa chínhcho vay hoặc cho mượn. Điều này có thể được hiểuhành động cho ai đó sử dụng một thứ đó trong một khoảng thời gian nhất định không yêu cầu trả tiền ngay lập tức.

Ví dụ sử dụng
  1. Prêter un livre: cho mượn một quyển sách.

    • Je vais prêter mon livre à mon ami. (Tôi sẽ cho bạn tôi mượn quyển sách của tôi.)
  2. Prêter attention: chú ý.

    • Il faut prêter attention en classe. (Cần chú ý trong lớp học.)
  3. Prêter main-forte: giúp ai làm gì.

    • Peux-tu me prêter main-forte pour déménager? (Bạn có thể giúp tôi một tay để chuyển nhà không?)
  4. Prêter serment: tuyên thệ.

    • Il a prêté serment devant le tribunal. (Anh ấy đã tuyên thệ trước tòa.)
  5. Prêter l'oreille: lắng nghe.

    • Prêtez l'oreille à cette belle musique. (Hãy lắng nghe bản nhạc đẹp này.)
Các cách sử dụng khác
  • Prêter asile: cho nương náu.

    • Ils ont prêté asile à des réfugiés. (Họ đã cho những người tị nạn nương náu.)
  • Prêter à la critique: làm đầu đề cho sự phê bình.

    • Cette décision prête à la critique. (Quyết định này làm nảy sinh sự phê bình.)
  • Prêter à rire: làm trò cười.

    • Son discours prêtait à rire. (Bài phát biểu của anh ấy đã trở thành trò cười.)
Biến thể của từ
  • Prêt: (danh từ) có nghĩakhoản vay hoặc món đồ được cho mượn.
  • Prête: (tính từ) có nghĩasẵn sàng (đối với nữ giới).
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Emprunter: mượn (đối ngược với "prêter").
  • Donner: cho (nhưng không nhất thiết phải trả lại).
  • Louer: thuê (thường có nghĩatrả tiền để sử dụng).
Idioms cụm động từ
  • Prêter des défauts aux autres: gán những khuyết điểm của mình cho người khác.
  • Si Dieu lui prête vie: nếu trời cho sống lâu.
Chú ý

"Prêter" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ những tình huống đơn giản như cho mượn đồ vật đến những tình huống phức tạp hơn như tham gia vào các vấn đề xã hội hay pháp lý.

ngoại động từ
  1. cho vay; cho mượn
    • Prêter un livre
      cho mượn một quyển sách
  2. cấp, cho (có khi không dịch)
    • Prêter asile
      cho nương náu
    • Prêter son assistance
      giúp đỡ
  3. gán cho
    • Prêter ses défauts aux autres
      gán những khuyết điểm của mình cho người khác
    • prêter à la petite semaine
      cho vay nóng nặng lãi
    • prêter attention
      chú ý
    • prêter la main à quelqu'un
      giúp ai làm gì
    • prêter l'oreille
      xem oreille
    • prêter main-forte
      xem main-forte
    • prêter serment
      tuyên thệ
    • prêter silence
      làm thinh để nghe
    • si Dieu lui prête vie
      nếu trời để cho sống lâu
nội động từ
  1. làm đầu đề cho, khiến cho
    • Prêter à la critique
      làm đầu đề cho sự phê bình
    • Prêter à rire
      làm trò cười
  2. giãn
    • étoffe qui prête
      vải giãn

Comments and discussion on the word "prêter"