Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
répondre
Jump to user comments
ngoại động từ
  • nói trả lại, đáp lại
    • Ne savoir que répondre
      không biết nói trả lại gì
  • khẳng định, cam đoan
    • Je vous réponds qu'il en est ainsi
      tôi cam đoan với anh là đúng như thế
    • Répondre la messe
      (tôn giáo) đáp kinh
    • Répondre une pétition
      phê vào đơn khiếu nại
nội động từ
  • trả lại
    • Répondre à son maître
      trả lời thầy giáo
    • répondre à une lettre
      trả lời một lá thư
  • đáp lại; đền đáp lại
    • Répondre à un salut
      chào đáp lại
    • répondre à un bienfait
      đền đáp lại một ơn huệ
  • đáp, thưa
    • J'ai appelé et personne n'a répondu
      tôi đã gọi, nhưng không ai thưa
  • đáp ứng; xứng với; hợp với
    • Répondre à la confiance
      đáp lại sự tin cậy
    • le succès qui répond au mérite
      thắng lợi xứng với giá trị
    • les feux de la ville répondent aux étoiles du ciel
      ánh sáng của thành phố xứng với sao trên trời
    • politique qui répond au besoin
      chính sách đáp ứng một nhu cầu
  • bảo đảm; chịu trách nhiệm
    • Répondre d'un enfant
      bảo đảm về một đứa trẻ
    • Il ne répond pas des dettes de sa femme
      anh ta không chịu trách nhiệm về nợ nần của vợ
  • dội lại, dội
    • L'écho répond
      tiếng vang dội lại
    • la douleur du bras me répond à la tête
      tay tôi đau dội cả lên đầu
  • cãi lại
    • Obéissez, ne répondez point
      hãy vâng lời đi, đừng cãi lại nữa
    • Je ne réponds de rien
      tôi không bảo đảm gì cả
    • Je vous en réponds
      tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy
    • répondre au nom de
      có tên là, gọi là
    • répondre aux aides
      theo lệnh của người cưỡi (ngựa)
    • répondre bien à la barre
      (hàng hải) theo lái (thuyền)
Related search result for "répondre"
Comments and discussion on the word "répondre"