Characters remaining: 500/500
Translation

rathe

/reið/
Academic
Friendly

Từ "rathe" trong tiếng Anh một tính từ nguồn gốc từ tiếng cổ, thường được sử dụng trong văn học các ngữ cảnh thơ ca. "Rathe" có nghĩa "nở sớm", "chín sớm", hoặc " sớm", thường chỉ về các loại hoa hoặc quả. Ngoài ra, "rathe" cũng có thể được dùng như một danh từ để chỉ rau quả đầu mùa.

Định nghĩa:
  1. Tính từ: Nở sớm, chín sớm, sớm (thường dùng để miêu tả hoa quả).
  2. Danh từ: Rau quả đầu mùa.
dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • "The rathe blossoms of spring bring joy to the garden." (Những bông hoa nở sớm của mùa xuân mang lại niềm vui cho khu vườn.)
  2. Danh từ:

    • "Farmers eagerly await the rathe vegetables that signal the start of the growing season." (Các nông dân háo hức chờ đợi những loại rau quả đầu mùa báo hiệu sự khởi đầu của mùa vụ.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "rathe" thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh tươi sáng, thể hiện sự tươi mới sức sống. dụ:
    • "In the rathe dawn of a new day, the world awakens with possibilities." (Trong buổi sáng sớm nở rộ của một ngày mới, thế giới tỉnh dậy với những khả năng.)
Phân biệt biến thể:
  • "Rathe" không nhiều biến thể phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, nhưng khi sử dụng trong văn chương, có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ phong phú hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Early (sớm): Đây từ đồng nghĩa phổ biến hơn trong ngữ cảnh hiện đại, nhưng không mang tính chất thơ ca như "rathe".
  • Premature (chưa trưởng thành, sớm): Từ này có thể có nghĩa tiêu cực hơn, không chỉ sự nở sớm còn chỉ sự chưa sẵn sàng.
Idioms phrasal verbs:
  • Không idiom hay phrasal verb cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "rathe", nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những câu thơ hoặc hình ảnh nghệ thuật.
Kết luận:

"Rathe" một từ rất đặc biệt thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học để tạo ra bầu không khí thơ mộng.

tính từ
  1. (thơ ca) nở sớm, chín sớm, sớm (hoa, quả) ((cũng) rathe ripe)
danh từ
  1. rau quả đầu mùa

Comments and discussion on the word "rathe"