Characters remaining: 500/500
Translation

rái

Academic
Friendly

Từ "rái" trong tiếng Việt vài nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để chỉ trạng thái sợ hãi hoặc không dám làm điều đó. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

  1. d. X. Rái cá: Lội như rái.
  2. t. 1. Sợ hãi: Khôn cho người ta rái, Dại cho người ta thương (tng). 2. Cạch không dám làm nữa: Phải một cái, rái đến già (tng).

Comments and discussion on the word "rái"