Characters remaining: 500/500
Translation

scholar

/'skɔlə/
Academic
Friendly

Từ "scholar" trong tiếng Anh có nghĩa "ngườihọc thức", "nhà thông thái", hoặc "nhà học giả". Từ này thường được dùng để chỉ những người kiến thức sâu rộng, đặc biệt trong lĩnh vực văn chương cổ điển Hy-Lạp La-. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "scholar":

Định nghĩa chi tiết:
  1. Danh từ: Scholar
    • Nghĩa 1: Ngườihọc thức, kiến thức sâu rộng về một lĩnh vực nào đó.
    • Nghĩa 2: Nhà học giả, thường người nghiên cứu viết về văn chương cổ điển.
    • Nghĩa 3: Học sinh được cấp học bổng.
Biến thể cách sử dụng:
  • Tính từ "scholarly": Có nghĩa "thuộc về học thuật", "uyên thâm".
    • dụ: "His scholarly work has contributed greatly to our understanding of the subject." (Công trình học thuật của anh ấy đã đóng góp lớn vào sự hiểu biết của chúng tôi về chủ đề này.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "Intellectual": người trí thức, người thông thái.
    • "Academic": liên quan đến học thuật, giáo dục.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Researcher": nhà nghiên cứu.
    • "Philosopher": nhà triết học, người suy tư sâu sắc.
Cụm từ idioms liên quan:
  • "Bright scholar": người học thông minh.

    • dụ: "She proved to be a bright scholar during her studies." ( ấy đã chứng minh một học sinh thông minh trong quá trình học tập.)
  • "Scholar of note": nhà học giả tiếng tăm.

    • dụ: "He is a scholar of note in the field of linguistics." (Ông ấy một nhà học giả tiếng tăm trong lĩnh vực ngôn ngữ học.)
Phrasal verbs:
  • Mặc dù từ "scholar" không đi kèm với phrasal verbs cụ thể, nhưng bạn có thể sử dụng các phrasal verbs trong ngữ cảnh học tập, dụ:
    • "Catch up on": bắt kịp, thường dùng khi nói về việc học.
Kết luận:

Từ "scholar" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể chỉ những người kiến thức uyên bác trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

danh từ
  1. ngườihọc thức, nhà thông thái; nhà học giả (giỏi về văn chương cổ điển Hy-lạp La-)
  2. môn sinh
  3. học sinh được cấp học bổng; học sinh được giảm tiền học
  4. người học
    • to be proved a bright scholar
      tỏ ra người học thông minh
    • he was a scholar unitl his last moments
      ông ta vẫn học cho đều đến phút cuối cùng
  5. (từ cổ,nghĩa cổ); ghuôi ỉ['skɔləli]
tính từ
  1. học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái

Comments and discussion on the word "scholar"