Characters remaining: 500/500
Translation

sluttish

/'slʌtiʃ/
Academic
Friendly

Từ "sluttish" trong tiếng Anh một tính từ dùng để mô tả tính cách hoặc trạng thái của một người, thường mang nghĩa nhếch nhác, bẩn thỉu hoặc không gọn gàng. Từ này thường được dùng để chỉ những người không chú ý đến sự sạch sẽ hoặc phong cách sống thiếu gọn gàng, có thể trong cách ăn mặc hoặc trong cách tổ chức cuộc sống hàng ngày.

Định nghĩa:
  • Sluttish (tính từ): Nhếch nhác, bẩn thỉu, không gọn gàng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Her room was in a sluttish state, with clothes strewn everywhere."
    • (Căn phòng của ấy trong trạng thái nhếch nhác, với quần áo vứt lung tung khắp nơi.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Despite her sluttish appearance, she was extremely intelligent and talented."
    • (Mặc dù vẻ bề ngoài nhếch nhác, ấy rất thông minh tài năng.)
Biến thể từ gần giống:
  • Slut (danh từ): Thường được dùng để chỉ một người phụ nữ đời sống tình dục phóng túng. Từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực xúc phạm.
  • Sluttishness (danh từ): Tình trạng nhếch nhác, bẩn thỉu.
  • Messy (tính từ): Có nghĩa tương tự, chỉ sự bừa bộn, không gọn gàng.
Từ đồng nghĩa:
  • Untidy: Bừa bộn, không gọn gàng.
  • Scruffy: Nhếch nhác, không được chăm sóc, thường chỉ về vẻ ngoài.
  • Disheveled: Bù xù, rối bù, thường dùng để mô tả tóc hoặc trang phục.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "sluttish" có thể được sử dụng để chỉ hành vi không đứng đắn hoặc thiếu tôn trọng.
  • dụ: "His sluttish behavior at the party was quite shocking to everyone."
    • (Hành vi nhếch nhác của anh ấy tại bữa tiệc thật sự gây sốc cho mọi người.)
Các idioms phrasal verbs liên quan:
  • Let oneself go: Có nghĩa không chăm sóc bản thân, có thể dẫn đến việc trở nên nhếch nhác.
tính từ
  1. nhếch nhác, bẩn thỉu

Comments and discussion on the word "sluttish"