Characters remaining: 500/500
Translation

light

/lait/
Academic
Friendly

Từ "light" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Danh từ (Noun)
  • Ánh sáng: "light" thường được dùng để chỉ ánh sáng, như ánh sáng mặt trời hay ánh sáng trong phòng.

    • dụ: "The room was filled with natural light." (Căn phòng được tràn ngập ánh sáng tự nhiên.)
  • Ánh sáng ban ngày: Khi nói đến ánh sáng trong suốt cả ngày.

    • dụ: "We can see the stars only when there is no light from the moon." (Chúng ta chỉ có thể thấy các vì sao khi không ánh sáng từ mặt trăng.)
2. Động từ (Verb)
  • Đốt, thắp sáng: "to light" có nghĩa nhóm lửa hoặc thắp sáng một ngọn đèn.

    • dụ: "I will light the candles for the dinner." (Tôi sẽ thắp nến cho bữa tối.)
  • Chiếu sáng: Làm cho một khu vực trở nên sáng hơn.

    • dụ: "The street lights light up the road at night." (Đèn đường chiếu sáng con đường vào ban đêm.)
3. Tính từ (Adjective)
  • Sáng sủa: Khi mô tả một màu sắc, "light" có thể có nghĩa màu sáng hoặc nhạt.

    • dụ: "I prefer light blue over dark blue." (Tôi thích màu xanh nhạt hơn màu xanh đậm.)
  • Nhẹ: "light" cũng có nghĩa không nặng nề, dễ dàng.

    • dụ: "This bag is very light." (Cái túi này rất nhẹ.)
4. Các cụm từ thành ngữ (Idioms and Phrasal Verbs)
  • To bring to light: Đưa ra ánh sáng, khám phá ra điều đó.

    • dụ: "The investigation brought to light new evidence." (Cuộc điều tra đã đưa ra ánh sáng những bằng chứng mới.)
  • In a good light: Đặt cái đó trong một góc nhìn tốt đẹp.

    • dụ: "She always tries to present herself in a good light." ( ấy luôn cố gắng thể hiện mình trong một ánh sáng tốt đẹp.)
  • To see the light: Nhìn thấy sự thật hay hiểu ra điều .

    • dụ: "After many discussions, he finally saw the light." (Sau nhiều cuộc thảo luận, cuối cùng anh ấy đã nhìn thấy sự thật.)
5. Các từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Bright: Sáng, rực rỡ.
  • Illumination: Sự chiếu sáng.
  • Lightweight: Nhẹ, không nặng.
6. Các từ gần giống
  • Bright: Mặc dù "bright" cũng có nghĩa sáng, nhưng thường mô tả độ sáng mạnh hơn.
  • Clear: Rõ ràng, có thể nhìn thấy dễ dàng.
7. Sử dụng nâng cao
  • Light comedy: Kịch hài nhẹ nhàng.
  • Light music: Nhạc nhẹ, thường giai điệu êm dịu.
8. Một số cách sử dụng khác
  • Light punishment: Hình phạt nhẹ nhàng.
  • Light sleep: Giấc ngủ nông.
9. Kết luận

Từ "light" rất đa dạng trong cách sử dụng ý nghĩa. Việc hiểu về từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Anh.

danh từ
  1. ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
    • to stand in somebody's light
      đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc
    • in the light of these facts
      dưới ánh sáng của những sự việc này
    • to see the light
      nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời
    • to bring to light
      (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá
    • to come to light
      ra ánh sáng, lộ ra
  2. nguồn ánh sáng, đèn đuốc
    • traffic lights
      đèn giao thông
  3. lửa, tia lửa; diêm, đóm
    • to strike a light
      bật lửa, đánh diêm
    • give me a light, please
      làm ơn cho tôi xinlửa
  4. (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý
    • to do something according to one's lights
      làm gì theo sự hiểu biết của mình
  5. trạng thái, phương diện, quan niệm
    • in a good light
      chỗ nhiều ánh sáng, ở chỗ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề)
    • to place something in a good light
      trình bày cái một cách tốt đẹp
    • in a wrong light
      quan niệm sai, hiểu sai
    • the thing now appears in a new light
      sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới
  6. sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ
  7. (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế
  8. sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn
  9. (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt
  10. cửa, lỗ sáng
    • men of light and leading
      những người uy tín thế lực
  11. (số nhiều) khả năng
    • according to one's lights
      tuỳ theo khả năng của mình
  12. (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh)
tính từ
  1. sáng sủa, sáng
  2. nhạt (màu sắc)
    • light blue
      xanh nhạt
ngoại động từ lit, lighted
  1. đốt, thắp, châm, nhóm
    • to light a fire
      nhóm lửa
  2. soi sáng, chiếu sáng
  3. soi đường
  4. ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)
    • the news of the victory lighted up their eyes
      tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên
nội động từ
  1. ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
    • it is time to light up
      đã đến giờ lên đèn
  2. thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa
    • this lamp does not light well
      cái đèn này khó thắp
  3. ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên
    • face lights up
      nét mặt tươi hẳn lên
Idioms
  • to light into
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công
  • to light out
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi
nội động từ lit, lighted
  1. đỗ xuống, đậu (chim), xuống
  2. (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải
tính từ
  1. nhẹ, nhẹ nhàng
    • as light as a feather
      nhẹ như một cái lông
    • light food
      đồ ăn nhẹ
    • light sleep
      giấc ngủ nhẹ nhàng
    • a light sleeper
      người tỉnh ngủ
    • a light task
      công việc nhẹ
    • a light punishment
      sự trừng phạt nhẹ
    • light wine
      rượu vang nhẹ
    • light ship
      tàu đã dỡ hàng
    • light marching order
      lệnh hành quân mang nhẹ
    • light cavalry
      kỵ binh trang nhẹ
  2. nhanh nhẹn
    • to be light of foot
      bước đi nhanh nhẹn
  3. nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái
    • light touch
      cái vuốt nhẹ nhàng
    • with a light hand
      nhẹ tay; khôn khéo
    • with a light heart
      lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu
    • light music
      nhạc nhẹ
    • light comedy
      kịch cui nhẹ nhàng
  4. khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã
    • a light woman
      người đàn bà lẳng lơ
  5. tầm thường, không quan trọng
    • a light talk
      chuyện tầm phào
    • to make light of
      coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
Idioms
  • to have light fingers
    tài xoáy vặt
phó từ
  1. nhẹ, nhẹ nhàng
    • to tread light
      giảm nhẹ
Idioms
  • light come light go
    (xem) come
  • to sleep light
    ngủ không say, ngủ dể tỉnh

Comments and discussion on the word "light"