Characters remaining: 500/500
Translation

sulphur

/'sʌlfə/
Academic
Friendly
Từ "sulphur"

Định nghĩa:

dụ sử dụng:
  1. Danh từ (hoá học):

    • "Sulphur is essential for many biological processes." (Lưu huỳnh cần thiết cho nhiều quá trình sinh học.)
    • "The chemical formula for sulphur is S8." (Công thức hóa học của lưu huỳnh S8.)
  2. Danh từ (động vật học):

    • "I saw a sulphur butterfly in the garden." (Tôi đã thấy một con bướm vàng trong vườn.)
  3. Tính từ:

    • "The walls were painted a sulphur yellow." (Các bức tường được sơn màu vàng lục.)
  4. Ngoại động từ:

    • "Farmers often sulphur their crops to protect them from pests." (Nông dân thường rắc lưu huỳnh lên cây trồng để bảo vệ khỏi sâu bệnh.)
    • "They used to sulphur the grapes to prevent spoilage." (Họ đã từng xông lưu huỳnh lên nho để ngăn chặn sự hư hỏng.)
Biến thể của từ:
  • "Sulphurous" (tính từ): liên quan đến lưu huỳnh, thường chỉ về tính chất của lưu huỳnh hoặc các hợp chất của lưu huỳnh.
    • dụ: "Sulphurous acid is formed when sulphur dioxide dissolves in water." (Axit lưu huỳnh được hình thành khi lưu huỳnh điôxít hòa tan trong nước.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Sulfur: Đây cách viết khác của "sulphur," thường được sử dụng ở Mỹ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Không từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng trong ngữ cảnh liên quan đến màu sắc, có thể sử dụng "yellow" (vàng) để mô tả màu sắc tương tự.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "sulphur." Tuy nhiên, trong ngữ cảnh nông nghiệp, có thể một số cụm từ như "sulphur treatment" (điều trị bằng lưu huỳnh) bạn có thể gặp.
danh từ
  1. (hoá học) lưu huỳnh
  2. (động vật học) bướm vàng (gồm nhiều loài khác nhau)
tính từ
  1. màu lưu huỳnh, màu vàng lục
ngoại động từ
  1. rắc lưu huỳnh, xông lưu huỳnh

Comments and discussion on the word "sulphur"