Characters remaining: 500/500
Translation

surcharge

/'sə:tʃɑ:dʤ/
Academic
Friendly

Từ "surcharge" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  • Danh từ (noun): "Surcharge" thường chỉ một khoản tiền hoặc phí thêm người tiêu dùng phải trả ngoài giá gốc, thường do các điều kiện đặc biệt, như thuế, phí dịch vụ, hoặc các khoản phạt. cũng có thể chỉ việc làm quá tải trong kỹ thuật hay điện học.

  • Động từ (verb): "To surcharge" có nghĩa tính thêm phí hoặc đánh thuế quá nặng vào một khoản nào đó.

dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "The restaurant added a surcharge for large groups." (Nhà hàng đã tính thêm phí cho các nhóm lớn.)
    • "There is a surcharge for late payments." ( một khoản phí phạt cho việc thanh toán trễ.)
  2. Động từ:

    • "They decided to surcharge customers who exceed the weight limit." (Họ quyết định tính thêm phí cho những khách hàng vượt quá giới hạn trọng lượng.)
    • "The bank will surcharge your account if you go overdrawn." (Ngân hàng sẽ tính phí thêm vào tài khoản của bạn nếu bạn rút quá số dư.)
Các biến thể:
  • Surcharged (adj): Chỉ trạng thái bị tính phí thêm. dụ: "The surcharged account had a negative balance." (Tài khoản bị tính phí thêm số dư âm.)
  • Surcharging (noun/verb): Hành động tính thêm phí.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Extra charge: Khoản phí thêm.
  • Fee: Phí.
  • Penalty: Phạt.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực kinh doanh, "surcharge" có thể được áp dụng trong các trường hợp như phí giao hàng, phí xử lý, hoặc các khoản phí không mong muốn khác khách hàng có thể không biết trước.
Idioms Phrasal verbs:
  • "Hit with a surcharge" có nghĩa bất ngờ bị tính phí thêm. dụ: "I was hit with a surcharge when I tried to check in my extra luggage." (Tôi bất ngờ bị tính phí thêm khi cố gắng gửi thêm hành lý.)
Lưu ý:
  • "Surcharge" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh thương mại, tài chính, kỹ thuật. Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.
danh từ
  1. phần chất thêm, số lượng chất thêm
  2. số tiền tính thêm
  3. thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế)
  4. dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...)
  5. (kỹ thuật) quá tải
  6. (điện học) nạp (điện) quá
ngoại động từ
  1. chất quá nặng, cho chở quá nặng
  2. bắt phạt quá nặng
  3. đánh thuế quá nặng
  4. đóng dấu chồng (sửa lại giá tem)
  5. (kỹ thuật) quá tải
  6. (điện học) nạp (điện) quá

Comments and discussion on the word "surcharge"