Characters remaining: 500/500
Translation

hook

/huk/
Academic
Friendly

Từ "hook" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cả trong ngữ cảnh cụ thể ngữ nghĩa bóng. Dưới đây một giải thích chi tiết về từ "hook":

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Danh từ (Noun):

    • Cái móc: một vật dụng hình dạng cong, thường được dùng để treo hoặc giữ một cái đó. dụ: "Please hang your coat on the hook." (Xin hãy treo áo khoác của bạn lên móc.)
    • Cái neo lưỡi câu: Đây phần dùng để câu . dụ: "He used a sharp hook to catch the fish." (Anh ấy đã dùng một cái móc sắc để câu .)
    • đấm móc (trong quyền anh): Một kiểu đấm mạnh cong, thường được sử dụng để tấn công đối thủ. dụ: "He landed a powerful hook to his opponent's jaw." (Anh ấy đã tung một đấm móc mạnh vào quai hàm của đối thủ.)
    • Khúc cong (của con sông): dụ: "The river makes a sharp hook at that bend." (Con sông tạo thành một khúc cong sắckhúc đó.)
    • Cạm bẫy (nghĩa bóng): Một cái đó khiến người ta dễ bị mắc vào. dụ: "The offer seemed good, but it was a hook to trap unsuspecting customers." (Đề nghị có vẻ tốt, nhưng đó một cái bẫy để đánh lừa những khách hàng không nghi ngờ .)
  • Động từ (Verb):

    • Móc vào, treo vào: dụ: "She hooked her purse onto the chair." ( ấy đã móc túi xách của mình lên ghế.)
    • Câu (): Khi sử dụng để chỉ hành động câu . dụ: "They hooked a big trout yesterday." (Họ đã câu được một con hồi to ngày hôm qua.)
    • Móc túi, ăn cắp: Trong ngữ cảnh lóng. dụ: "Be careful, someone might hook your wallet." (Cẩn thận, có thể ai đó sẽ móc túi của bạn.)
2. Cách sử dụng nâng cao
  • By hook or by crook: Một thành ngữ có nghĩa "bằng mọi cách". dụ: "I will finish this project by hook or by crook." (Tôi sẽ hoàn thành dự án này bằng mọi cách.)
  • Hook, line, and sinker: Một cụm từ chỉ việc bị lừa gạt hoàn toàn. dụ: "He believed the scam artist hook, line, and sinker." (Anh ấy đã tin vào kẻ lừa đảo một cách hoàn toàn.)
  • To take one's hook: Trong ngữ cảnh lóng, nghĩa "chuồn" hoặc "tẩu thoát". dụ: "When the police arrived, he took his hook." (Khi cảnh sát đến, anh ta đã chuồn đi.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Móc (clasp): Cũng chỉ một phần dùng để gài hoặc treo nhưng thường một phần nhỏ hơn.
  • Câu (catch): Thường chỉ hành động bắt , không chỉ riêng việc dùng móc.
  • Bẫy (trap): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng cũng có thể dùng để chỉ cách một cái đó giữ người khác lại.
4. Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Hook up: Nghĩa kết nối hoặc gắn kết. dụ: "They hooked up the new speakers to the TV." (Họ đã kết nối loa mới với TV.)
danh từ
  1. cái móc, cái mác
  2. bản lề cửa
  3. (từ lóng) cái neo
  4. lưỡi câu ((cũng) fish hook)
  5. lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm
  6. (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh)
  7. (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang tría (đánh gôn)
  8. (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)
  9. mũi đất; khúc cong (của con sông)
  10. (nghĩa bóng) cạm bẫy
Idioms
  • by hook or by crook
    bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích ...)
  • to drop (pop) off the hooks
    (từ lóng) chết
  • hook and eye
    cái móc gài (để gài hai bên mép áo...)
  • hook, line and sinker
    (xem) sinker
  • on one's own hook
    (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình
  • to take (sling) one's hook
    (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói
ngoại động từ
  1. móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc
  2. câu (); (nghĩa bóng) câu (chồng)
  3. (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy
  4. (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh)
  5. (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn)
  6. (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)
nội động từ
  1. cong lại thành hình móc
  2. (+ on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...)
Idioms
  • to look it
    chuồn, tẩu, cuốn gói

Comments and discussion on the word "hook"