Characters remaining: 500/500
Translation

soak

/souk/
Academic
Friendly

Từ "soak" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cảdạng danh từ động từ. Dưới đây các giải thích chi tiết dành cho người học tiếng Anh, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa:
  • Danh từ (noun):

    • Sự ngâm, sự thấm nước: "soak" có thể chỉ hành động hoặc quá trình làm một vật đó thấm nước hoặc ngâm trong nước.
    • Nước để ngâm, nước để nhúng: nước người ta sử dụng để ngâm thực phẩm.
    • Bữa chè chén: từ lóng chỉ một bữa ăn, thường tiệc tùng hoặc uống rượu.
    • Người nghiện rượu nặng: từ lóng chỉ người thường xuyên uống rượu.
  • Động từ (verb):

    • Ngâm, nhúng: để làm ướt một vật bằng cách đặt vào nước.
    • Làm ướt đẫm: có nghĩa làm cho một vật trở nên ướt hoàn toàn.
    • Ngấm, thấm: có thể ám chỉ việc một chất lỏng thấm vào một vật.
2. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Phrasal verbs: "soak up" có nghĩa hấp thụ hoặc tận hưởng điều đó.

    • dụ: "I want to soak up the sun." (Tôi muốn tận hưởng ánh nắng mặt trời.)
  • Idioms: "in the soak" có thể chỉ tình trạng bị cầm cố hoặc người đang trong tình trạng khó khăn về tài chính.

    • dụ: "He was left in the soak after his business failed." (Anh ta bị cầm cố sau khi kinh doanh thất bại.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa (synonyms):
  • To drench: làm ướt hoàn toàn.

    • dụ: "The storm drenched the entire city." (Cơn bão đã làm ướt toàn bộ thành phố.)
  • To saturate: làm cho cái đó thấm nước nhiều đến mức không còn khả năng thấm thêm.

    • dụ: "The sponge saturated with water." (Miếng bọt biển đã thấm nước.)
4. Một số dụ khác:
  • "He soaked himself in the study of history." (Anh ấy miệt mài học tập về lịch sử.)
  • "She was so tired that she soaked in the bathtub for hours." ( ấy mệt mỏi đến nỗi đã ngâm mình trong bồn tắm hàng giờ.)
danh từ
  1. sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước để ngâm, nước để nhúng
  3. (từ lóng) bữa chè chén
  4. (từ lóng) người nghiện rượu nặng
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tình trạng bị đem cầm cố
    • to be in soak
      bị đem cầm cố
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đấm điếng người
ngoại động từ
  1. ngâm, nhúng
    • to soak gherkins in vinegar
      ngâm dưa chuột vào giấm
  2. làm ướt đẫm
  3. (từ lóng) bòn tiền, rút tiền (của ai); cưa nặng, giã nặng, lấy giá cắt cổ
  4. (từ lóng) uống lu
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giáng cho một đòn
nội động từ
  1. ngấm, thấm (đen & bóng)
    • rain soaks through shirt
      nước mưa thấm qua áo sơ mi
    • the fact soaked into his head
      sự việc đó thấm sâu vào trí óc
  2. say be bét; chè chén lu
Idioms
  • to soak oneself in a subject
    miệt mài học tập một môn học

Comments and discussion on the word "soak"