Từ "sweaty" làmộttính từtrongtiếngAnh, có nghĩalà "đầymồ hôi" hoặc "đẫmmồ hôi". Khi nóivềmộtngườihoặcmộtvậtnào đó "sweaty", chúng tathườngnghĩđếnviệchọđãhoạt độngthể chấtnhiều, khiếncơ thểtiết ra mồ hôi.
Giải thíchchi tiết:
Định nghĩa: "Sweaty" dùngđểmiêu tảtình trạngcơ thểcónhiềumồ hôi, thườngxảy ra khi chúng tatập thể dục hoặctrongnhữngngàynóng bức.
Cáchsử dụng:
Vídụ: "Afterrunningfor an hour, I feltverysweaty." (Sau khi chạymộtgiờ, tôicảm thấyrấtđẫmmồ hôi.)
Vídụnâng cao: "Thesweatyodor in thegymwasoverwhelmingaftertheworkout." (Mùimồ hôitrongphòngtập thểhìnhthậtkhó chịusaubuổitập.)
Biến thểcủatừ:
Sweat (danh từ):mồ hôi. Vídụ: "I couldfeelthesweatdrippingdown my back." (Tôicảm thấymồ hôichảyxuốnglưng.)
Sweatiness (danh từ):trạng tháiướt đẫmmồ hôi. Vídụ: "The sweatiness of hisshirtmade it clear he hadbeenworkinghard." (Sựướt đẫmmồ hôitrênáocủaanhấychothấyanhấyđãlàmviệcchăm chỉ.)
Từđồng nghĩa:
Moist:ẩm ướt (nhưngkhôngnhất thiếtphảicómồ hôi).
Clammy:ẩm ướtvàlạnh, thườngdùngđểmiêu tả da khi bịmồ hôi.