Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa lại các cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa, cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa thứ nhất: Danh từ (dt) – loài cây

"" một loại cây thường mọcnhững vùng đất bùn lầy ven biển. Cây này khả năng sinh trưởng tốt trong môi trường nước mặn hạt mọc rễ khi còntrên cây. Một dụ cụ thể :

2. Nghĩa thứ hai: Động từ (đgt) – nhào với nước

"" cũng có nghĩanhào trộn một loại bột với nước để tạo thành hỗn hợp. dụ cụ thể cho nghĩa này :

Phân biệt các biến thể:
  • "" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như " bột", " nước", nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa liên quan đến việc nhào trộn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Trộn," "nhào" - đều liên quan đến việc kết hợp các nguyên liệu.
  • Từ đồng nghĩa: "Khuấy" - cũng có nghĩakhuấy trộn các nguyên liệu với nhau, nhưng không nhất thiết phải nước.
Tổng kết:

Từ "" hai nghĩa chính: một một loại cây đặc trưng cho vùng bùn lầy ven biển, hai hành động nhào trộn bột với nước.

  1. 1 dt (thực) Loài câyvùng bùn lầy ven biển, hạt mọc rễ khi quả còntrên cây: Bãi vùng -mau.
  2. 2 đgt (đph) Nhào với nước: bột làm bánh.

Comments and discussion on the word "sú"