Khidùngtừ "sứ", cầnchú ýđếnngữ cảnhđể xác định nghĩa chính xác. Nếutrongcâunóivềđồgốm, thì "sứ" chỉvềchấtliệu. Nếutrong bối cảnh chính trị, thì "sứ" liên quanđếncácnhiệm vụngoại giao.
d. Đồgốmlàm bằngđấtthótrắngnungchínvàtráng men : Bátsứ.
d. 1. Chứcquanvângmệnhvuađigiao thiệpvớinướcngoài. Đisứ. a. Vângmệnhvuađigiao thiệpvớinướcngoài. b. Nhậnlàmmộtviệckhó khănnguy hiểm. 2. Chức "côngsứ" nóitắt (cũ) : Quansứ. Tòasứ. Phònggiấycủa viên côngsứthời Pháp thuộc.