Characters remaining: 500/500
Translation

sứ

Academic
Friendly

Từ "sứ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây các giải thích chi tiết về từng nghĩa, cùng với dụ sử dụng.

1. Đồ gốm (sứ)
  • Định nghĩa: "Sứ" một loại đồ gốm được làm từ đất thó trắng, sau khi nung chín tráng men. Những món đồ này thường độ bền cao vẻ ngoài bóng đẹp.
  • dụ:
    • "Bát sứ" một trong những món đồ sử dụng phổ biến trong bữa ăn hàng ngày.
    • "Chén sứ" thường được dùng để đựng nước chấm hoặc món ăn.
2. Chức quan
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "sứ" ám chỉ đến chức quan được vua cử đi để giao thiệp với nước ngoài.
  • dụ:
    • "Ông ấy đã được cử đi sứ để đàm phán với một quốc gia láng giềng." (có nghĩaông ấy được giao nhiệm vụ đại diện cho vua trong một cuộc đàm phán quốc tế)
    • "Đi sứ" có nghĩathực hiện nhiệm vụ quan trọng, thường chính trị hoặc ngoại giao.
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Chức công sứ: một cách nói tắt của "quan sứ", thường được dùng trong lịch sử thời kỳ Pháp thuộc.
    • dụ: "Tòa sứ" nơi làm việc của viên công sứ, nơi diễn ra các hoạt động chính trị hành chính.
4. Biến thể của từ "sứ"
  • Từ "sứ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "bát sứ", "chén sứ", hay "tòa sứ".
  • dụ:
    • "Đồ sứ" cách gọi chung cho tất cả các loại đồ gốm làm bằng sứ.
5. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Gốm" - mặc dù "gốm" có thể bao gồm nhiều loại, nhưng "sứ" một loại đặc biệt trong nhóm này.
  • Từ đồng nghĩa: Trong bối cảnh chức quan, không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "sứ", nhưng có thể sử dụng từ "đại sứ" trong nghĩa giao thiệp quốc tế.
6. Chú ý khi sử dụng
  • Khi dùng từ "sứ", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác. Nếu trong câu nói về đồ gốm, thì "sứ" chỉ về chất liệu. Nếu trong bối cảnh chính trị, thì "sứ" liên quan đến các nhiệm vụ ngoại giao.
  1. d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín tráng men : Bát sứ.
  2. d. 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a. Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm. 2. Chức "công sứ" nói tắt () : Quan sứ. Tòa sứ. Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc.

Comments and discussion on the word "sứ"