Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
túa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông nghịt.
Related search result for "túa"
Comments and discussion on the word "túa"