Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tạt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng: Mưa tạt vào nhà Lửa tạt vào mặt Song song đôi cửa then gài, Dẫu mưa có tạt tạt ngoài mái hiên (cd.). 2. Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi: tạt về thăm nhà cho xe tạt vào ngõ.
Related search result for "tạt"
Comments and discussion on the word "tạt"