Characters remaining: 500/500
Translation

tốc

Academic
Friendly

Từ "tốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến hành động nhanh chóng hoặc sự lật ngược. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa Cách Sử Dụng

Nghĩa 1: Lật lên, lật ngược - "Tốc" có nghĩalật ngược hoặc gỡ bỏ một cái đó đang che phủ. - dụ: - "Gió bão làm tốc mái nhà." (Gió mạnh đã lật ngược mái nhà.) - "Tốc chăn chồm dậy." (Lật chăn lên ngồi dậy nhanh chóng.)

2. Nghĩa 2: Đi hoặc chạy nhanh
  • Trong nghĩa này, "tốc" được sử dụng để diễn tả hành động di chuyển rất nhanh chóng đến một địa điểm nào đó.
  • dụ:
    • "Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà." (Nghe tin xấu, tôi chạy nhanh về nhà.)
    • "Chạy tốc đến chỗ đám cháy." (Chạy nhanh đến nơi đám cháy để hỗ trợ.)
3. Nghĩa 3: Tăng tốc
  • "Tốc" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc tăng tốc độ của một cái đó, thường máy móc hoặc phương tiện.
  • dụ:
    • "Máy bay tăng tốc." (Máy bay đang gia tăng tốc độ để cất cánh.)
4. Biến thể từ gần giống
  • Một số từ gần giống với "tốc" có thể kể đến như "nhanh," "vội," "khẩn trương." Những từ này cũng diễn tả sự nhanh chóng nhưng có thể không yếu tố lật ngược như "tốc."
  • dụ:
    • "Nhanh chân đến trường." (Đi nhanh đến trường.)
    • "Vội vàng ra khỏi nhà." (Rời nhà một cách nhanh chóng.)
5. Từ Đồng Nghĩa Liên Quan
  • Từ đồng nghĩa với "tốc" có thể "nhanh" (quick), "vội" (hurry), "khẩn" (urgent).
  • Một số từ liên quan khác có thể "vận tốc" (speed), "tăng tốc" (accelerate).
6. Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng, bạn có thể sử dụng "tốc độ" để nói về tốc độ di chuyển hay hoạt động của một vật.
  1. 1 đg. Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ. Gió bão làm tốc mái nhà. Tốc chăn chồm dậy.
  2. 2 I đg. (kng.; id.). Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp. Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà. Chạy tốc đến chỗ đám cháy.
  3. II d. (kng.; kết hợp hạn chế). độ (nói tắt). Máy bay tăng tốc.

Comments and discussion on the word "tốc"