Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
từng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng.
  • 2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác: ghi tên từng người đọc từng câu từng chữ.
  • 3 pht. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây: Anh ấy đã từng đến đây chơi một lâu đài đẹp chưa từng thấy.
Related search result for "từng"
Comments and discussion on the word "từng"