Characters remaining: 500/500
Translation

thùng

Academic
Friendly

Từ "thùng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa Giải thích
  1. Thùng đồ đan bằng tre, gỗ hoặc bằng kim loại: Thùng thường được sử dụng để đựng các chất lỏng như nước, xăng, hoặc các loại chất khác. dụ:

    • Thùng nước: đồ chứa nước, thường thấycác gia đình hoặc công trình.
    • Thùng xăng: đồ chứa xăng, thường được sử dụng trong các cửa hàng bán xăng hoặc trong các gara sửa chữa ô tô.
  2. Thùng cũng có thể đồ đựng để đong hạt hoặc chất lỏng: Thùng trong trường hợp này có thể dùng để chứa các sản phẩm nông sản hoặc thực phẩm. dụ:

    • Thùng thóc: thùng dùng để chứa thóc, thường gặp trong các gia đình nông dân.
  3. Lượng chứa trong một thùng: Thùng cũng có thể được dùng để chỉ lượng chất bên trong . dụ:

    • Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo: Nghĩa là mỗi tháng gia đình đó tiêu thụ hết ba thùng gạo.
  4. Thùng còn có nghĩađồ đựng để chứa phân: dụ:

    • Đổ thùng: Nghĩa là đổ phân vào thùng, thường thấy trong các chỗ chăn nuôi.
  5. Thùng cũng có thể dùng để chỉ màu sắc: Trong một số ngữ cảnh, "thùng" có thể được dùng để miêu tả màu sắc. dụ:

    • Quần áo thùng: Có thể hiểu quần áo màu nâu.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, từ "thùng" có thể được dùng để mô tả một cách tổng quát về các đồ đựng hình dạng tương tự. dụ: "Thùng chứa chất thải rắn cần phải được xử lý đúng cách."
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Thùng có thể được liên kết với các từ như bình, chậu, hay hộp, nhưng thường thì những từ này chỉ ra các loại đồ đựng khác nhau với hình dạng chức năng cụ thể hơn.
  • Thùng từ ngữ phổ biến trong ngữ cảnh hàng ngày, đặc biệt khi nói về việc bảo quản hoặc vận chuyển hàng hóa.
Tổng kết

Từ "thùng" một từ rất đa dạng trong tiếng Việt, với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. có thể chỉ các loại đồ đựng chất lỏng, chứa hạt, hoặc chỉ một lượng nhất định nào đó.

  1. d. 1. Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để đựng các chất lỏng : Thùng nước ; Thùng xăng. 2. Đồ đựng, dùng để đong hạt hay các sản vật lỏng : Thùng thóc. 3. Lượng chứa trong một thùng cho đến miệng : Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo. 4. Đồ đựng để chứa phân trong chuồng tiêu : Đổ thùng.
  2. t. màu nâu : Quần áo thùng.

Comments and discussion on the word "thùng"