Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thất bại
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. (hoặc d.). 1 Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thành công. Âm mưu thất bại. Công việc thí nghiệm bị thất bại. Thất bại là mẹ thành công (tng.). 2 Không giành được phần thắng, phải chịu thua đối phương; trái với thắng lợi. Trận đánh bị thất bại. Những thất bại trên chiến trường.
Related search result for "thất bại"
Comments and discussion on the word "thất bại"