Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thấu kính
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Khối đồng tính của một chất trong suốt (thuỷ tinh, thạch anh, v.v.) giới hạn bởi hai mặt cong đều đặn hoặc một mặt cong và một mặt phẳng, có tác dụng làm cho các tia sáng song song đi qua nó thay đổi phương và gặp nhau tại một điểm hoặc có phần kéo dài gặp nhau tại một điểm.
Related search result for "thấu kính"
Comments and discussion on the word "thấu kính"