Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thật thà
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1 (Tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên, không giả dối, không giả tạo. Nó rất thật thà, nghĩ sao nói vậy. Giọng thật thà. Tính nết thật thà như đếm (rất thật thà). 2 (Tính người) không tham của người khác. Con người thật thà, không tắt mắt của ai bao giờ.
Related search result for "thật thà"
Comments and discussion on the word "thật thà"