Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thiếp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng
  • t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.
  • d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.
  • d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
  • 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.
Related search result for "thiếp"
Comments and discussion on the word "thiếp"