Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thiến
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo: thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi.
Related search result for "thiến"
Comments and discussion on the word "thiến"