Characters remaining: 500/500
Translation

thuê

Academic
Friendly

Từ "thuê" trong tiếng Việt có nghĩamượn hoặc sử dụng dịch vụ, tài sản của người khác theo một thỏa thuận về giá cả. Dưới đây giải thích chi tiết dụ sử dụng từ "thuê".

Định nghĩa:
  1. Thuê mướn: Nghĩa đầu tiên của "thuê" mượn người khác làm một công việc đó theo một mức giá đã thỏa thuận. dụ như thuê thợ sửa nhà, tức là bạn trả tiền để thợ đến làm việc cho bạn.

  2. Dùng cái của người khác: Nghĩa thứ hai sử dụng tài sản của người khác bạn phải trả tiền. dụ, bạn có thể thuê nhà, tức là bạn trả tiền hàng tháng để sống trong căn nhà không phải của bạn.

dụ sử dụng:
  • Thuê thợ: "Tôi thuê thợ sửa mái nhà bị dột." (Ở đây, bạn trả tiền cho thợ để họ sửa mái nhà của bạn.)
  • Thuê nhà: "Gia đình tôi đang thuê một căn hộtrung tâm thành phố." (Bạn trả tiền hàng tháng đểtrong căn hộ đó.)
  • Gánh gạo thuê: " ấy làm nghề gánh gạo thuê để kiếm sống." ( ấy nhận tiền để làm công việc gánh gạo.)
  • Lính đánh thuê: "Trong phim, nhiều lính đánh thuê tham gia vào cuộc chiến." (Những người này được trả tiền để tham gia chiến đấu nhưng không phải quân đội chính thức.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mướn: Từ này có thể được sử dụng thay cho "thuê" trong nhiều ngữ cảnh. dụ: "Tôi mướn một chiếc xe để đi du lịch."
  • Chịu: Trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể đồng nghĩa với "thuê", như trong câu "Chịu người làm việc cho mình."
Cách phân biệt:
  • Thuê thường dùng trong ngữ cảnh tính thỏa thuận về tiền bạc, còn mướn có thể một cách nói thông dụng hơn, không nhất thiết phải thỏa thuận chính thức.
Các biến thể khác:
  • Thuê bao: Thường dùng trong lĩnh vực viễn thông, chỉ một số điện thoại bạn trả tiền để sử dụng.
  • Thuê mướn: Cách sử dụng này nhấn mạnh hơn về việc mượn hoặc sử dụng tài sản.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thuê", cần lưu ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa được truyền đạt rõ ràng. Từ này thường đi kèm với các danh từ chỉ về công việc, tài sản hoặc dịch vụ.

  1. đg. 1. Cg. Thuê mướn. Mượn người ta làm theo một giá thoả thuận : Thuê thợ làm nhà. 2. Dùng cái của người khác phải trả theo một giá thoả thuận : Thuê nhà. II. ph. Nói làm để lấy tiền : Gánh gạo thuê; Lính đánh thuê.

Comments and discussion on the word "thuê"