Characters remaining: 500/500
Translation

tiến

Academic
Friendly

Từ "tiến" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa chính của từ "tiến"
  • Di chuyển về phía trước: Nghĩa này thể hiện hành động đi về phía trước, trái ngược với từ "lùi" (quay lại, di chuyển ngược lại).

    • dụ: "Họ tiến lên phía trước để xem cảnh đẹp." (Họ di chuyển về phía trước để nhìn thấy cảnh đẹp.)
  • Phát triển theo hướng đi lên: Nghĩa này thường dùng trong ngữ cảnh phát triển, cải thiện, hoặc sự tiến bộ.

    • dụ: "Kinh tế đất nước đang tiến bộ từng ngày." (Kinh tế của đất nước đang phát triển cải thiện từng ngày.)
2. Nghĩa liên quan đến việc dâng lễ vật
  • Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: Nghĩa này thường được sử dụng trong các bối cảnh trang trọng, thể hiện lòng kính trọng.
    • dụ: "Người dân đã chuẩn bị lễ vật để tiến vua vào dịp lễ hội." (Người dân đã chuẩn bị quà tặng để dâng lên vua trong dịp lễ hội.)
3. Các biến thể của từ "tiến"
  • Tiến lên: Thể hiện hành động đi lên, phát triển.

    • dụ: "Chúng ta cần tiến lên trong công việc để đạt được mục tiêu."
  • Tiến bộ: Nghĩa là phát triển, cải thiện.

    • dụ: "Học sinh cần phương pháp học tập để tiến bộ hơn."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lùi: Từ trái nghĩa với "tiến", chỉ hành động di chuyển ngược lại.
  • Phát triển: Từ đồng nghĩa khi nói về sự tiến bộ, cải thiện.
  • Tiến dần: Nghĩa là tiến một cách từ từ, không vội vàng.
    • dụ: "Chúng ta sẽ tiến dần đến mục tiêu của mình."
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc triết học, "tiến" có thể được sử dụng để nói về sự phát triển của nhân cách hoặc tư tưởng.
    • dụ: "Con người cần phải tiến bộ không chỉ về vật chất còn về tinh thần."
Kết luận

Từ "tiến" một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong các câu chuyện, bài thơ, cũng như trong cuộc sống hàng ngày.

  1. đgt. 1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua.

Comments and discussion on the word "tiến"