Từ "toquer" trongtiếngPhápcó nghĩa là "gõ" hoặc "đậpnhẹ", thườngđượcsử dụngđểchỉhành độnggõvàomộtbề mặtnào đó. Đặc biệt, từnàythườngđượcdùngtrongngữ cảnhgõcửa.
Định nghĩa:
Toquer (nội động từ): Đậpnhẹvào, gõvào.
Ví dụsử dụng:
Toquer à la porte: Gõcửa.
Ví dụ: Il a toqué à la porteavant d’entrer. (Anhấyđãgõcửatrước khivào.)
Toquersurunetable: Gõvàobàn.
Ví dụ: Elle a toquésur la tablepourattirer l’attention. (Côấyđãgõvàobànđểthu hútsựchú ý.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Toquer du doigt: Gõbằngngón tay.
Ví dụ: Il a toqué du doigtsur l’écranpourfairedéfilerles images. (Anhấyđãgõngón tayvàomànhìnhđểcuộnhìnhảnh.)
Cácbiến thểcủatừ:
Toquercó thểđượcsử dụngvớicácgiới từkhác nhauđểdiễn tảhành độnggõvàocác bề mặt khác nhau, ví dụnhư:
Toquercontre: Gõvàocái gìđó.
Từgầngiống:
Frapper: Có nghĩa là "đánh" hoặc "gõ", thường dùngtrongngữ cảnhmạnhhơn. Ví dụ: Il a frappé à la porte. (Anhấyđãgõmạnhvàocửa.)