version="1.0"?>
- cent; centaine.
- Một trăm nghìn
cent mille;
- Bán trăm
vendre à la centaine.
- beaucoup; bien des.
- Trăm việc phải làm
bien des travaux à faire
- trăm dâu đổ đầu tằm
faire retomber toute la charge sur quelqu'un;
- Trăm người như một
tous comme un seul homme;
- Trăm người trăm tính
vingt têtes, vingt avis;
- Trăm phần trăm
cent pour cent;
- Trăm thứ bà giằn
objets divers,disparates et en désordre;
- Trăm trận trăm thắng
toujours vainqueur ; invincible
- Trăm hay không bằng tay quen
l' expérience fait le maître