Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trăm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1 Số đếm, bằng mười chục. Năm trăm đồng. Trăm hai (kng.; một trăm hai mươi, nói tắt). Bạc trăm (có số lượng nhiều trăm). 2 Số lượng lớn không xác định, nói chung. Bận trăm việc. Trăm mối bên lòng. Khổ trăm đường. Trăm nghe không bằng một thấy (tng.). 3 (kết hợp hạn chế). Số lượng nhiều, không xác định, nhưng đại khái là tất cả. Trăm sự nhờ anh.
Related search result for "trăm"
Comments and discussion on the word "trăm"