version="1.0"?>
- tambour; tam-tam
- đánh trống bỏ dùi
n'a pas fait qui commence;
- Đánh trống qua cửa nhà sấm
parler latin devant les Cordeliers;
- Không kèn không trống
sans tambour ni trompette;
- Trống đánh xuôi kèn thổi ngược
l'un tire à dia et l'autre à hue.;mâle.
- Chim trống
oiseau mâle.;vide.
- Khoảng trống
espace vide.;libre; vacant; inoccupé.
- Chỗ ngồi còn trống
place libre (inoccupée);
- Căn hộ trống
appartement vacant;
- Đất hoang trống
terrain inculte et inoccupé.;ouvert aux intempéries; ouvert aux vents.
- Nhà trống
maison ouverte aux intempéries.