Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Vietnamese - Vietnamese dictionary
trung hiếu nhất môn
Jump to user comments
version="1.0"?>
trung và hiếu ở một cửa, nghĩa là một nhà có cả trung, hiếu. Mai Bá Cao can vua đừng nghe gian thần là trung, Mai lương Ngọc đỗ trạng làm cho cha mẹ hiển vinh là hiếu
Related search result for
"trung hiếu nhất môn"
Words contain
"trung hiếu nhất môn"
in its definition in
Vietnamese - Vietnamese dictionary:
trung hiếu nhất môn
hiếu trung
trung ương
trung
hiếp
Mạc Cửu
Hữu tam bất hiếu
Buôn Ma Thuột
phủ nhận
Hai mươi bốn thảo
more...
Comments and discussion on the word
"trung hiếu nhất môn"