Characters remaining: 500/500
Translation

trợn

Academic
Friendly

Từ "trợn" trong tiếng Việt có nghĩa chính "mở căng ra hết cỡ", thường được sử dụng để miêu tả trạng thái của mắt hoặc mặt. Dưới đây những giải thích dụ cụ thể về cách sử dụng từ "trợn":

1. Nghĩa chính:
  • Mắt trợn: Có thể hiểu mắt mở rất lớn, đôi khi biểu hiện của sự ngạc nhiên, sợ hãi hoặc tức giận.
  • dụ:
    • "Khi nghe tin sốc, ấy trợn mắt lên không thể tin nổi."
    • "Con mèo trợn mắt nhìn con chuột chạy qua."
2. Cách sử dụng:
  • Trợn tròn mắt: Miêu tả trạng thái mắt mở rất to, tròn xoe, thường để thể hiện sự ngạc nhiên.

    • "Anh ấy trợn tròn mắt khi thấy món quà bất ngờ."
  • Mắt trợn ngược lên: Thường miêu tả trạng thái mắt nhìn lên trên, có thể do sợ hãi hoặc bất ngờ.

    • "Khi nghe câu chuyện ma, trợn ngược mắt lên, sợ hãi."
  • Phồng trợn mắt: Kết hợp giữa việc phồng mở mắt lớn, thường thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.

    • " ấy phồng trợn mắt khi bị bạn trêu chọc."
3. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chợn: Đây một từ địa phương, có thể được sử dụng với nghĩa tương tự, nhưng ít phổ biến hơn.
  • Trừng mắt: Cũng có nghĩamở mắt to, nhưng thường mang sắc thái tức giận hoặc cảnh cáo.
    • "Ông giáo trừng mắt nhìn học sinh không chịu học bài."
4. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Trợn mắt có thể được sử dụng trong văn nói hàng ngày, nhưng cũng có thể xuất hiện trong văn viết, đặc biệt trong các tác phẩm văn học để thể hiện cảm xúc của nhân vật.
  • dụ trong văn học: "Nàng trợn mắt nhìn chàng, không thể tin vào những mình vừa nghe."
5. Những lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "trợn", cần chú ý ngữ cảnh để không gây hiểu lầm. Từ này thường mang sắc thái cảm xúc mạnh, vậy không nên dùng trong những tình huống nghiêm túc hay trang trọng.
  1. 1 đg. (Mắt) mở căng ra hết cỡ. Mắt trợn ngược lên. Trợn tròn mắt. Phồng trợn mắt.
  2. 2 x. chợn.

Comments and discussion on the word "trợn"