Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tuổi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào đó : Cháu bé đã bốn tuổi. 2. Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý, xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của con người : Tuổi dậy thì ; Tuổi trưởng thành ; Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự. 3. Thời gian hoạt động trong một tổ chức, đoàn thể, nghề nghiệp : Tuổi Đảng ; Tuổi quân ; Tuổi đoàn ; Tuổi nghề đã được mười lăm năm.
Comments and discussion on the word "tuổi"