Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

tuyère

/twi:'jeə/ Cách viết khác : (twyer) /'twaiə/
Academic
Friendly

Từ "tuyère" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "ống gió" hoặc "ống phun" trong lĩnh vực kỹ thuật. Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành cơ khí, hàng không các lĩnh vực liên quan đến động lực học chất lỏng.

Định Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Tuyère (ống gió): Là một ống hoặc cấu trúc dùng để dẫn hoặc phun một dòng chất lỏng hoặc khí.

    • Ví dụ:
  2. Các biến thể của "tuyère":

    • Tuyère d'éjection: Ống phun (được sử dụng trong động cơ máy bay hoặc tên lửa).
    • Tuyère d'échappement: Ống xả (dẫn khí thải ra bên ngoài).
    • Tuyère thermopropulsive: Ống phun phản lực (sử dụng nguyênnhiệt để tạo ra lực đẩy).
    • Tuyère latérale d'éjection: Ống phản lực chống chòng chành (được sử dụng để giữ thăng bằng trong máy bay phản lực).
    • Tuyère à paupière: Ống phun phản lực van chắn điều tiết (điều chỉnh dòng khí phun ra).
Các Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Nozzle: Từ này trong tiếng Anh cũng có nghĩa tương tự như "tuyère", thường được sử dụng trong các ngữ cảnh cơ khí kỹ thuật.
  • Échappement: Có nghĩa là "khí thải", thường liên quan đến các hệ thống xả trong động cơ.
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không nhiều thành ngữ hay cụm động từ trực tiếp liên quan đến từ "tuyère", nhưng trong ngữ cảnh kỹ thuật, bạn có thể gặp cụm từ như "optimiser la tuyère", có nghĩa là "tối ưu hóa ống phun".

Chú Ý

Khi sử dụng từ "tuyère", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh kỹ thuật cụ thể, mỗi loại tuyère sẽ chức năng thiết kế khác nhau. Ví dụ, trong lĩnh vực hàng không, các tuyère có thể được thiết kế đặc biệt để tạo ra lực đẩy hoặc kiểm soát hướng bay của máy bay.

danh từ giống cái
  1. (kỹ thuật) ống gió, tuye
    • Tuyère d'éjection
      ống phun
    • Tuyère d'échappement
      ống xả
    • Tuyère thermopropulsive
      ống phun phản lực
    • Tuyère d'équilibre et de manoeuvre
      ống phản lực giữ thăng bằng vận hành (máy bay phản lực)
    • Tuyère latérale d'éjection
      ống phản lực chống chòng chành (máy bay phản lực)
    • Tuyère à paupière
      ống phun phản lực van chắn điều tiết

Comments and discussion on the word "tuyère"