Characters remaining: 500/500
Translation

tuôn

Academic
Friendly

Từ "tuôn" trong tiếng Việt có nghĩa chính di chuyển một cách liên tục dồi dào, thường được dùng để chỉ các chất lỏng hoặc các thứ đó chảy ra một cách ồ ạt.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa cơ bản:

    • Chảy ra một cách liên tục: Từ "tuôn" thường được dùng khi nói về nước hoặc các chất lỏng khác chảy ra không ngừng nghỉ. dụ:
  2. Nghĩa mở rộng:

    • Đưa ra nhiều liên tục: Từ "tuôn" còn được sử dụng trong ngữ cảnh nói về việc phát ra, nói ra hoặc đưa ra một cách dồn dập. dụ:
Phân biệt với các từ gần giống
  • Chảy: Có thể dùng để chỉ nước hoặc chất lỏng nói chung, nhưng không mang ý nghĩa mạnh mẽ như "tuôn".

    • dụ: "Nước chảy trong khe suối."
  • Trào: Thường chỉ sự tràn ra, có thể dùng cho nước hoặc cảm xúc.

    • dụ: "Nước trào ra khỏi ly." hoặc "Cảm xúc của ấy trào dâng."
Từ đồng nghĩa
  • Phun: Có thể mang nghĩa phun ra mạnh mẽ hơn, thường dùng với các chất lỏngáp suất cao.
  • Xối: Có thể dùng để chỉ việc đổ nước hoặc chất lỏng vào một chỗ nào đó.
  • Chảy: Dùng chung cho tất cả các loại chất lỏng nhưng không mạnh mẽ như "tuôn".
dụ nâng cao
  • "Khi trời mưa to, nước từ trên mái nhà tuôn xuống như thác." (Miêu tả hình ảnh nước chảy mạnh mẽ.)
  • "Trong lúc tức giận, anh ấy tuôn ra một tràng những lời chỉ trích." (Chỉ việc nói ra rất nhiều lời chỉ trích một cách liên tục.)
Kết luận

Từ "tuôn" mang ý nghĩa mạnh mẽ hình ảnh cụ thể, thường dùng để diễn tả sự chảy ra một cách dồn dập liên tục.

  1. đg. 1 Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. Nước mắt tuôn như mưa. Khói tuôn nghi ngút. 2 (kng.). Đưa ra, cho ra nhiều liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ.

Comments and discussion on the word "tuôn"