Characters remaining: 500/500
Translation

vallée

Academic
Friendly

Từ "vallée" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thung lũng" trong tiếng Việt. Đâymột danh từ giống cái (la), thường được sử dụng để chỉ một vùng đất thấp giữa các ngọn đồi hoặc núi, nơi có thể dòng sông chảy qua hoặc đất trồng trọt.

Định nghĩa:
  • Vallée (danh từ, giống cái): Thung lũng, khu vực đất thấp giữa các ngọn đồi hoặc núi.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "La vallée est très belle au printemps." (Thung lũng rất đẹp vào mùa xuân.)
  2. Câu phức:

    • "Nous avons décidé de faire une randonnée dans la vallée, car les paysages y sont magnifiques." (Chúng tôi đã quyết định đi bộ đường dài trong thung lũng, phong cảnhđó rất đẹp.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Vallée antécédente: Thung lũng sinh trước - chỉ những thung lũng được hình thành trước các giai đoạn địa chất khác.
  • Vallée épigénique: Thung lũng sinh sau - chỉ thung lũng hình thành sau khi đã các yếu tố địa hình khác.
  • Vallée mûre: Thung lũng trưởng thành - thung lũng đã đạt đến hình dạng ổn định qua thời gian.
  • Vallée glaciaire: Thung lũng sông băng - thung lũng được hình thành bởi sự di chuyển của băng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gorge: Có nghĩa là "hẻm núi", thường chỉ một thung lũng hẹp sâu.
  • Dépression: Chỉ một khu vực đất thấp, có thể không nhất thiết phảithung lũng.
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Vallée de larmes: Thung lũng của nước mắt - thường chỉ một nơi đầy nỗi buồn, đau khổ.
  • Vallée de misère: Thung lũng của sự khổ cực - chỉ những nơi nhiều nghèo khó đau thương.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong địa lý, "vallée" có thể được sử dụng để mô tả các đặc tính địa hình, như "vallée synclinale" (thung lũng nếp lõm) hay "vallée anticlinale" (thung lũng nếp lồi).
  • Trong văn học, từ "vallée" có thể mang ý nghĩa ẩn dụ, thể hiện sự cô đơn hoặc nỗi buồn. Ví dụ, "Il se sentait perdu dans la vallée de ses pensées." (Anh ấy cảm thấy lạc lõng trong thung lũng suy nghĩ của mình.)
Kết luận:

Từ "vallée" không chỉ có nghĩa đenthung lũng mà còn mang nhiều ý nghĩa phong phú trong ngữ cảnh văn hóa địa lý.

danh từ giống cái
  1. thung lũng
    • Vallée antécédente
      thung lũng sinh trước
    • Vallée épigénique
      thung lũng sinh sau
    • Vallée mûre
      thung lũng trưởng thành
    • Vallée anticlinale
      thung lũng nếp lồi
    • Vallée monoclinale
      thung lũng đơn nghiêng
    • Vallée synclinale
      thung lũng nếp lõm
    • Vallée en auge
      thung lũng lòng chảo
    • Vallée aveugle
      thung lũng
    • Vallée d'érosion
      thung lũng xâm thực
    • Vallée de faille
      thung lũng đứt gãy, thung lũng phay
    • Vallée glaciaire
      thung lũng sông băng
    • Vallée conséquente
      thung lũng thuận hướng
    • Vallée en direction/vallée subséquente
      thung lũng theo đường phương
    • Vallée surcreusée
      thung lũng (sông băng) quá sâu
  2. lưu vực (của một con sông)
    • La vallée du Fleuve Rouge
      lưu vực sông Hồng
    • vallée de larmes, vallée de misère
      (tôn giáo) trần gian

Comments and discussion on the word "vallée"