Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vua
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn.
Comments and discussion on the word "vua"