Characters remaining: 500/500
Translation

vua

Academic
Friendly

Từ "vua" trong tiếng Việt có nghĩa chính người cai trị một quốc gia trong chế độ quân chủ. Đây một từ rất quan trọng trong lịch sử văn hóa Việt Nam, liên quan đến các vị vua đã lãnh đạo đất nước qua các thời kỳ.

5.

  1. dt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm vua, Con sãichùa lại quét đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn.

Comments and discussion on the word "vua"