Từ "vua" trongtiếng Việt có nghĩa chính làngườicai trịmộtquốc giatrongchế độquân chủ. Đâylàmộttừrấtquan trọngtronglịch sửvàvăn hóa Việt Nam, vìnóliên quanđếncácvịvuađãlãnh đạođấtnước qua cácthời kỳ.
5.
dt. 1. Ngườicai trịnhà nướcquân chủ: lên ngôi vua Con vuathìlạilàmvua, Con sãi ở chùalạiquétláđa (cd.) vuabiếtmặtchúabiếttên. 2. Ngườiđộcquyềntrongngànhkinh doanhnàođó: vua xe hơi. 3. Ngườiđạtthành tíchhơntất cảtrongthiđấu: vuacờvualàm bàn.