Characters remaining: 500/500
Translation

dát

Academic
Friendly

Từ "dát" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp các bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Làm mỏng kim loại
  • Định nghĩa: "Dát" có nghĩalàm cho một vật kim loại trở nên mỏng hơn bằng cách sử dụng sức dập, ép.
  • dụ:
    • "Người thợ đã dát đồng thành những tấm mỏng để làm đồ trang trí."
    • "Đồng một loại kim loại dễ dát mỏng."
2. Nghĩa thứ hai: Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt
  • Định nghĩa: "Dát" cũng có thể hiểu việc gắn thêm các mảnh vật liệu trên bề mặt, thường để trang trí hoặc tạo hình.
  • dụ:
    • "Chiếc được dát vàng rất tinh xảo."
    • "Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc, tạo nên một khung cảnh huyền ảo."
3. Nghĩa thứ ba: Có thể hiểu "nhát" trong một số ngữ cảnh
  • Định nghĩa: Trong một số cách dùng, "dát" có thể mang nghĩa là nhát, như trong câu "văn dốt dát", có nghĩa chỉ những người không tài năng, chỉ biết nói không thực chất.
  • dụ:
    • "Bài thuyết trình của anh ấy thật sự chỉ văn dốt dát, không nội dung sâu sắc."
Phân biệt biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "dát" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ khác nhau, như "dát vàng", "dát bạc", "dát kim loại",...
  • Từ gần giống: Các từ như "dán", "ép" có thể gần nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng "dát" thường chỉ cụ thể hơn về việc làm mỏng hoặc trang trí.
Từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "Dát" có thể được coi đồng nghĩa với "làm mỏng" trong một số ngữ cảnh, nhưng không hoàn toàn chính xác "dát" ý nghĩa cụ thể hơn về việc làm mỏng kim loại.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các tác phẩm văn học, từ "dát" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh đẹp ấn tượng hơn, chẳng hạn như mô tả vẻ đẹp của thiên nhiên hay các tác phẩm nghệ thuật.
  1. 1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng kim loại dễ dát mỏng.
  2. 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.
  3. 3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt dát.

Comments and discussion on the word "dát"