Characters remaining: 500/500
Translation

dắt

Academic
Friendly

Từ "dắt" trong tiếng Việt có nghĩanắm hoặc điều khiển một vật đó, thường người hoặc động vật, để đưa họ đi cùng với mình. Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể kết hợp với nhiều danh từ khác nhau.

Định nghĩa đơn giản: - "Dắt" có nghĩanắm, dẫn hoặc đưa ai đó hoặc một vật đi cùng với mình.

dụ sử dụng: 1. Dắt người: - "Mẹ dắt em đi chơi công viên." (Mẹ nắm tay em dẫn em đến công viên.) - "Tôi dắt bạn đi tham quan thành phố." (Tôi dẫn bạn đi xem các địa điểm trong thành phố.)

Cách sử dụng nâng cao: - Bạn có thể sử dụng "dắt" trong các câu phức hoặc với nhiều động từ khác để tạo thành các cụm từ hoặc câunghĩa rộng hơn. dụ: - "Hãy dắt tôi đến nơi quán ăn ngon." (Dẫn tôi đến nơi quán ăn ngon.) - "Tôi sẽ dắt các em nhỏ vào lớp học." (Tôi sẽ dẫn các em nhỏ vào trong lớp học.)

Biến thể từ liên quan: - Từ "dắt" có thể kết hợp với các từ khác để hình thành nhiều cụm từ khác nhau như "dắt tay," "dắt xe," "dắt trâu." - Một số từ gần giống có thể "dẫn," "mời." Tuy nhiên, "dẫn" thường mang nghĩa chỉ về dẫn đường, trong khi "dắt" thường liên quan đến việc nắm giữ hoặc kiểm soát.

Từ đồng nghĩa: - "Dẫn" (dẫn dắt ai đó đi theo mình) - "Kéo" (nếu kéo một vật nặng)

Chú ý: - Không nhầm lẫn "dắt" với "dẫn." Mặc dù cả hai từ này đều có nghĩa tương tự, "dắt" thường được sử dụng khi hành động nắm giữ hoặc điều khiển một cách trực tiếp hơn, trong khi "dẫn" thường mang nghĩa chỉ đường hoặc dẫn dắt một cách tổng quát hơn.

  1. đgt. Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình: dắt em đi chơi dắt xe đạp dắt trâu ra đồng.

Comments and discussion on the word "dắt"