Characters remaining: 500/500
Translation

đặc

Academic
Friendly

Từ "đặc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "đặc" cùng với dụ các biến thể liên quan.

1. Nghĩa cơ bản của "đặc":
  • Chất rắn: "Đặc" thường được dùng để miêu tả các chất rắn khôngdạng lỏng, như đá, sắt, đồng.

    • dụ: "Đá, sắt, đồng những chất đặc."
  • Chất lỏng đặc: Khi nói về chất lỏng, "đặc" chỉ những chất lỏng độ quánh cao, khó chảy.

    • dụ: "Sữa đặc" loại sữa độ quánh cao, không dễ dàng chảy ra ngoài.
2. Nghĩa mở rộng:
  • Đông đúc hoặc chật chội: "Đặc" còn có nghĩađông đúc, không còn chỗ trống.

    • dụ: "Gian phòng đặc những người" nghĩa là trong phòng quá nhiều người, không còn chỗ trống.
  • Đầy: Khi nói rằng một cái đó "đặc", có thể hiểu không còn chỗ hở.

    • dụ: "Trang giấy đặc những chữ" có nghĩatrang giấy được viết đầy chữ.
  • Không rỗng: "Đặc" cũng có thể dùng để mô tả một vật không khoảng trống bên trong.

    • dụ: "Quả đặc" quả không rỗng bên trong.
3. Sử dụng trong ngữ cảnh:
  • Mức độ: "Đặc" có thể diễn đạt mức độ cao, hết sức.

    • dụ: "Dốt đặc" có nghĩarất dốt, không biết cả.
  • Giọng điệu: Khi nói về giọng nói, "đặc" có thể chỉ ra sự đặc trưng của cách phát âm.

    • dụ: "Ông ta nói tiếng Pháp còn đặc giọng xứ Prô-văng-" có nghĩaông ta nói tiếng Pháp với giọng rất đặc trưng của vùng đó.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Đặc" có thể được so sánh với các từ như "đầy", "chật", "cứng", nhưng mỗi từ một sắc thái riêng.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ đồng nghĩa với "đặc" có thể "dày", "nặng" (trong một số ngữ cảnh), nhưng cần phải chú ý đến ngữ cảnh sử dụng.
5. Lưu ý khi sử dụng:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh từ "đặc" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, vậy cần chú ý đến cách sử dụng trong câu để đảm bảo hiểu đúng ý nghĩa của .
  1. tt. trgt. 1. Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng: Đá, sắt, đồng những chất đặc 2. Nói một chất lỏng những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ: Sữa đặc; Cháo đặc; Ăn lấy đặc mặc lấy đày (tng) 3. Đông chật: Gian phòng đặc những người; Lợn không nuôi, đặc ao bèo (NgBính) 4. Đầy, không còn chỗ hở: Trang giấy đặc những chữ; Mây kéo đặc bầu trời 5. Không rỗng ruột: Quả đặc; Lớp xe đặc 6. Rất; Hết sức: Dốt đặc; Giọng khản đặc; Hai tai ông cụ điếc đặc 7. Thuần tuý; Hoàn toàn: Ông ta nói tiếng Pháp còn đặc giọng xứ Prô-văng-.

Comments and discussion on the word "đặc"