Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. 1 cn. đền rồng. Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền. 2 Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc.
  • 2 đg. 1 Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra. Đền tiền. Bắt đền*. 2 Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình. Đền ơn. Đền công khó nhọc.
Related search result for "đền"
Comments and discussion on the word "đền"