Jump to user comments
ngoại động từ
- điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
- to accommodate oneself to the new way of living
làm cho mình thích nghi với lối sống mới
- hoà giải, dàn xếp
- to accommodate a quarrel
dàn xếp một cuộc cãi nhau
- (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho
- to accommodate someone with something
cung cấp cho ai cái gì
- to accommodate somebody with a loan
cho ai vay một số tiền
- chứa được, đựng được
- this hall can accommodate 500 persons
gian phòng có thể chứa được 500 người
- cho trọ; tìm chỗ cho trọ
- to be accommodated in the best hotel
trọ ở khách sạn sang nhất