Characters remaining: 500/500
Translation

hold

/hould/
Academic
Friendly

Từ "hold" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu.

1. Định nghĩa cơ bản

Hold (động từ): cầm, nắm, giữ, hoặc duy trì một cái đómột vị trí nhất định. Hold (danh từ): sự cầm nắm, hoặc khoang chứa trong tàu thủy.

2. Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Nắm giữ / Cầm nắm

    • dụ: I hold a pen in my hand. (Tôi cầm bút trong tay.)
  • Giữ vững một vị trí hoặc lập trường

    • dụ: He held his ground during the debate. (Anh ấy giữ vững lập trường trong cuộc tranh luận.)
  • Chứa đựng

    • dụ: This room holds fifty people. (Phòng này chứa được năm mươi người.)
  • Nén lại, kìm nén

    • dụ: She held her breath while swimming. ( ấy nín thở khi bơi.)
  • ảnh hưởng đến ai đó

    • dụ: He has a great hold over his team. (Anh ấy ảnh hưởng lớn đối với đội của mình.)
3. Các cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Hold on: giữ chặt, đợi một chút.

    • dụ: Hold on a second, please! (Xin hãy đợi một chút!)
  • Hold back: ngăn lại, giữ lại.

    • dụ: He tried to hold back his tears. (Anh ấy cố gắng nén nước mắt.)
  • Hold out: đưa ra, kiên trì.

    • dụ: I will hold out for a better offer. (Tôi sẽ kiên trì chờ một đề nghị tốt hơn.)
  • Hold together: gắn bó, giữ lại với nhau.

    • dụ: They managed to hold the team together despite the challenges. (Họ đã quản lý để giữ đội ngũ bên nhau bất chấp những thách thức.)
4. Từ đồng nghĩa
  • Grasp: nắm chặt, cầm.
  • Clutch: túm chặt, nắm lấy.
  • Retain: giữ lại, duy trì.
5. Các idioms liên quan
  • Hold one's tongue: giữ im lặng, không nói .

    • dụ: Sometimes, it's better to hold your tongue. (Đôi khi, tốt hơn giữ im lặng.)
  • Hold someone in high esteem: kính trọng ai.

    • dụ: She holds her mentor in high esteem. ( ấy kính trọng người hướng dẫn của mình.)
6. Lưu ý khi sử dụng
  • Hold có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của từ.
danh từ
  1. khoang (của tàu thuỷ)
danh từ
  1. sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
    • to take (get, keep) hold of
      nắm giữ, nắm chặt (cái )
  2. (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu
    • to get hold of a secret
      nắm được điều bí mật
  3. (nghĩa bóng) ảnh hưởng
    • to have a grerat hold on (over) somebody
      ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai
  4. vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm
  7. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù
ngoại động từ
  1. cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
    • to hold a pen
      cầm bút
    • to hold an office
      giữ một chức vụ
    • to hold one's ground
      giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm)
  2. giữ, ở (trong mộtthế nào đó)
    • to hold oneself erect
      đứng thẳng người
    • to hold one's head
      ngẩng cao đầu
  3. chứa, chứa đựng
    • this rooms holds one hundred people
      phòng này chứa được một trăm người
  4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai)
  5. giữ, nén, nín, kìm lại
    • to hold one's breath
      nín hơi, nín thở
    • to hold one's tongue
      nín lặng; không nói
    • hold your noise!
      im đi!, đừng làm ầm lên thế!
    • to hold one's hand
      kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...)
    • there's no holding him
      không sao kìm được hắn
  6. bắt phải giữ lời hứa
    • to hold somebody in suspense
      làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi
  7. choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn
    • to hold someone's attention
      thu hút sự chú ý của ai
    • to hold one's audience
      lôi cuốn được thính giả
  8. ý nghĩ , cho , xem , coi ; tin rằng
    • to hold onself reponsible for
      tự cho mình trách nhiệm về
    • to hold strange opinions
      những ý kiến kỳ quặc
    • to hold somebody in high esteem
      kính mến ai, quý trọng ai
    • to hold somebody in contempt
      coi khinh ai
    • to hold something cheap
      coi rẻ cái , coi thường cái
    • I hold it good
      tôi cho cái đó đúng ( nên làm)
  9. (+ that) quyết định (toà án, quan toà...)
  10. tổ chức, tiến hành
    • to hold a meeting
      tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh
    • to hold negotiation
      tiến hành đàm phán
  11. nói, đúng (những lời lẽ...)
    • to hold insolent language
      dùng những lời lẽ láo xược
  12. theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo
    • to hold a North course
      tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc
nội động từ
  1. (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to hold to one's promise
      giữ lời hứa
    • to hold by one's principles
      giữ vững nguyên tắc của mình
    • will the anchor hold?
      liệu néo chắc không?
  2. tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn
    • will this fine weather hold?
      liệu thời tiết này kéo dài mãi không?
  3. giá trị, hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true)
    • the rule holds in all case
      điều lệ này giá trị trong mọi trường hợp
    • does this principle hold good?
      nguyên tắc còn giá trị nữa không?
  4. (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành
    • not to hold with a proposal
      không tán thành một đề nghị
  5. (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!
Idioms
  • to hold back
    ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại
  • to hold down
    bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức
  • to hold forth
    đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)
  • to hold in
    nói chắc, dám chắc
  • to hold off
    giữ không cho lại gần; giữ cách xa
  • to hold on
    nắm chặt, giữ chặt, bám chặt
  • to hold out
    giơ ra, đưa ra
  • to hold over
    để chậm lại, đình lại, hoàn lại
  • to hold together
    gắn lại với nhau, giữ lại với nhau
  • to hold up
    đưa lên, giơ lên
  • to hold aloof
    (xem) loof
  • hold hard!
    đứng lại!
  • hold on!
    (thông tục) ngừng!
  • to hold one's own
    (xem) own
  • to hold something over somebody
    luôn luôn giơ cái đe doạ ai
  • to hold water
    kín không (thùng)

Comments and discussion on the word "hold"