Characters remaining: 500/500
Translation

fit

/fit/
Academic
Friendly

Từ "fit" trong tiếng Anh một từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các cách sử dụng nâng cao.

1. Danh từ (Noun)
  • Nghĩa cổ: "fit" có thể được hiểu một đoạn thơ cổ (fytte).
  • Cơn (đau): dụ: "a fit of coughing" (cơn ho) hay "a fit of laughter" (sự cười rộ lên).
  • Sự ngất đi: dụ: "to fall down in a fit" (ngất đi).
  • Đợt: dụ: "a fit of energy" (một đợt gắng sức).
  • Tình trạng bộc phát: dụ: "to throw a fit" (nổi cơn tam bành).
2. Tính từ (Adjective)
  • Thích hợp, vừa hơn: dụ: "not fit for the job" (không đủ khả năng làm việc đó).
  • Sẵn sàng: dụ: "to be fit to go" (sẵn sàng để đi).
  • Khỏe mạnh: dụ: "to feel fit" (cảm thấy khỏe) hoặc "to look fit" (trông khỏe).
3. Động từ (Verb)
  • Hợp, vừa: dụ: "this coat does not fit me" (cái áo này không vừa với tôi).
  • Làm cho hợp: dụ: "to fit oneself for one's tasks" (chuẩn bị sẵn sàng cho nhiệm vụ).
4. Cách sử dụng cụm từ (Phrasal Verbs & Idioms)
  • Fit in: Nghĩa ăn khớp, phù hợp. dụ: "Your ideas fit in with mine" (Ý tưởng của bạn phù hợp với của tôi).
  • Fit like a glove: Nghĩa vừa như in, rất vừa vặn. dụ: "This dress fits like a glove" (Chiếc váy này vừa như in).
  • By fits and starts: Nghĩa không đều, thất thường. dụ: "He works by fits and starts" (Anh ấy làm việc không đều đặn).
  • To give someone a fit: Nghĩa làm ai đó ngạc nhiên hoặc xúc phạm. dụ: "That comment gave her a fit" (Câu nói đó làm ấy ngạc nhiên).
5. Từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Suitable: Thích hợp.
  • Appropriate: Phù hợp.
  • Healthy: Khỏe mạnh.
6. Phân biệt các biến thể
  • Fitted: Được làm cho vừa vặn, chỉ trạng thái đã được điều chỉnh.
  • Fitness: Tình trạng khỏe mạnh, sự vừa vặn.
7.
danh từ
  1. (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
  2. cơn (đau)
    • a fit of coughing
      cơn ho
    • a fit of laughter
      sự cười rộ lên
  3. sự ngất đi, sự thỉu đi
    • to fall down in a fit
      ngất đi
  4. đợt
    • a fit of energy
      một đợt gắng sức
  5. hứng
    • when the fit is on one
      tuỳ hứng
Idioms
  • to beat somebody into fits
  • to give somebody fits
    đánh thắng ai một cách dễ dàng
  • by fits and starts
    không đều, thất thường, từng đợt một
  • to give someone a fit
    làm ai ngạc nhiên
  • to throw a fit
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
danh từ
  1. sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
  2. kiểu cắt (quần áo) cho vừa
  3. cái vừa vặn
    • to be a tight fit
      vừa như in
    • to be a bad fit
      không vừa
tính từ
  1. dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
    • not fit for the job
      không đủ khả năng làm việc đó
    • a fit time and place for a gathering
      thời gian địa điểm thích hợp cho cuộc họp
  2. đúng, phải
    • it is not fit that one treats one's friends badly
      xử tệ với bạn không đúng
  3. sãn sàng; đến lúc phải
    • to go on speaking till is fit to stop
      tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
  4. mạnh khoẻ, sung sức
    • to feel fit
      thấy khoẻ
    • to look fit
      trông khoẻ
    • to be as fit as a fiddle
      khoẻ như vâm; rất sung sức
  5. bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
  6. (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi
    • to laugh fit to split one's side
      cười đến vỡ bụng
Idioms
  • not fit to hold a candle to
    candle
ngoại động từ
  1. hợp, vừa
    • this coat does not fit me
      tôi mắc cái áo này không vừa
  2. làm cho hợp, làm cho vừa
    • to fit oneself for one's tasks
      chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
  3. lắp
    • to fit a spoke
      in lắp một nan hoa
nội động từ
  1. vừa hợp
    • your clothes fit well
      quần áo của anh mặc rất vừa
  2. thích hợp, phù hợp, ăn khớp
    • his plan doesn't fit in with yours
      kế hoạch của không ăn khớp với kế hoạch của anh
Idioms
  • to fit in
    ăn khớp; khớp với
  • to fit on
    mặc thử (quần áo)
  • to fit out
  • to fit up
    trang bị
  • to fit like a glove
    (xem) glove

Comments and discussion on the word "fit"