Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bức
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Vật hình vuông hay chữ thật mà mỏng: Ai về em gửi bức thư (cd); Gió đâu sịch bức mành mành (K); Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (K) 2. Vật xây thẳng lên cao: Bức tường; Bức vách.
  • 2 tt. Nóng nực gây khó chịu: Trời bức lắm, có lẽ sắp mưa.
  • 3 đgt. 1. Bắt ép: Thương con kén rể, ép duyên bức người (NĐM) 2. Buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh: Bức địch phải rút lui.
Related search result for "bức"
Comments and discussion on the word "bức"