TừtiếngPháp "braire" là mộtđộng từnội động từ, có nghĩa là "kêu" hoặc "hét" của con lừa. Đây là mộttừkháđặc biệtvàthườngđượcdùngtrongngữ cảnhmô tảâm thanhmà con lừaphát ra.
Định nghĩa
Braire (động từ): Kêu, hét (đặc biệt là của con lừa).
Ví dụsử dụng
Câuđơn giản:
Le âne brait quandilestcontent.
(Con lừakêu khi nóvui.)
Câuphức tạp:
J'ai entendu un âne brairedans le champpendantmapromenade.
(Tôiđãnghemột con lừakêutrongcánh đồng khi tôiđi dạo.)
Phân biệtcácbiến thểcủatừ
Braire là động từ nguyênthể.
Brait là thìhiện tạicủađộng từ "braire" chongôi thứ ba số ít (il/elle/on).
Braitcũngcó thể là quá khứphântừ, dùngtrongcácthìhoàn thành (ex: il a brait).
Cácnghĩakhác nhau
"Braire" chủ yếuchỉâm thanhcủa con lừa, nhưngtrongmộtsốngữ cảnh, nócó thểđượcsử dụngmộtcáchhài hướchoặcchâm biếmđểchỉaiđóđangkêu cahoặcphàn nànmộtcáchồn ào.
Từgầngiống
Crier (kêu, hét): Là động từtổng quáthơndùngđểchỉâm thanhlớn, khôngchỉriêngvề con lừa.
Beugler: Kêucủabò.
Từđồng nghĩa
Japper: Kêucủachó.
Mugir: Kêucủabò.
Idioms và Phrased verb
Khôngcóthành ngữhaycụmđộng từnổi bậtnàoliên quantrực tiếpđến "braire". Tuy nhiên, khi nóivềviệcaiđókêu ca, có thểdùngcụmtừnhư "faire du bruit" (làm ồn) đểdiễn đạt ý tương tựtrongmộtngữ cảnhhài hước.
Sử dụngnâng cao
Trongvăn họchoặcthơ, "braire" có thểđượcdùngđểtạo hìnhảnhhoặcâm thanhsinh động, thể hiệncảm xúccủacácnhân vậthoặctình huống.