Characters remaining: 500/500
Translation

bông

Academic
Friendly

Từ "bông" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản
  • Bông có thể chỉ cây bông (cây bông gòn), một loại cây hoa màu vàng quả chứa . này được sử dụng để kéo thành sợi vải. dụ: "Người nông dân trồng bông để thu hoạch làm vải."

  • Bông cũng có thể chỉ chất sợi lấy từ quả của cây bông hoặc một số cây khác, như bông gạo. dụ: "Chăn bông rất ấm áp vào mùa đông."

2. Nghĩa liên quan đến hoa
  • Bông còn có nghĩamột cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa. dụ: "Cây lúa trĩu bông khi đến mùa gặt."

  • Khi nói đến đoá hoa, chúng ta cũng dùng từ "bông". dụ: "Nở một bông hoa hồng thật đẹp."

3. Nghĩa trong sản phẩm vật dụng
  • Từ "bông" còn được dùng để chỉ chất tơi xốp như bông. dụ: "Bông gòn dùng để làm gối rất êm."

  • Một số sản phẩm khác cũng từ "bông" trong tên gọi, như "bông tai" (hoa tai) hay "đốt pháo bông". dụ: " ấy đeo bông tai rất đẹp."

4. Nghĩa khác
  • Trong ngữ cảnh tài chính, "bông" có thể chỉ giấy nợ ngắn hạn hoặc phiếu cấp phát để mua hàng. dụ: "Tôi cần một bông để mua vải."

  • Từ "bông" cũng có thể được dùng trong một số tình huống khác, như "sửa bông bài" (bản in thử để sửa) hoặc "nói bông" (đùa vui bằng lời nói). dụ: "Họ thường nói bông để tạo không khí vui vẻ."

5. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Một số từ gần giống với "bông" có thể "hoa" (nhưng không phải lúc nào cũng đồng nghĩa).
  • Từ đồng nghĩa có thể "cụm hoa" hay "đoá hoa" khi nói về hoa.
6. Cách sử dụng nâng cao
  • "Bông" có thể được sử dụng trong các thành ngữ hay câu nói như "nói bông đùa" để chỉ việc nói đùa hoặc không nghiêm túc.
  1. 1 d. 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. 2 Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông*.
  2. 2 d. 1 Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả ( thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông . Lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông. 3 (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bông.
  3. 3 d. (). 1 Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. 2 Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.
  4. 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.
  5. 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.

Comments and discussion on the word "bông"