Characters remaining: 500/500
Translation

chìm

Academic
Friendly

Từ "chìm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa dụ
  1. Chìm (1): Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng.

    • dụ: "Chiếc thuyền bị thủng đang chìm dần xuống biển."
  2. Chìm (2): Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước.

    • dụ: " phi thường sốngnhững vùng nước chìm, nơi nhiều thực vật thủy sinh."
  3. Chìm (3): Ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên.

    • dụ: "Lôcôt chìm trong lòng đất, không ai biết đến."
  4. Chìm (4): Bị bao phủ bởi một khối đó, làm bị che lấp, bị lấn át.

    • dụ: "Làng xóm chìm trong đêm tối, chỉ ánh sáng từ những ngọn đèn đường."
  5. Chìm (5): Biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động; lắng xuống.

    • dụ: "Phong trào thanh niên trong năm nay phần chìm xuống do không nhiều hoạt động."
Biến thể từ liên quan
  • Chìm xuống: Thường dùng để miêu tả sự giảm sút, không còn nổi bật.

    • dụ: "Nền kinh tế nước này đã chìm xuống sau khủng hoảng."
  • Chìm lắng: Tình trạng yên tĩnh, không nhiều hoạt động.

    • dụ: "Sau cuộc họp, không khí trong phòng trở nên chìm lắng."
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Ngập: Thường sử dụng để chỉ việc chìm trong nước, nhưng có thể dùng trong ngữ cảnh khác như "ngập trong công việc".

    • dụ: "Mùa mưa, nhiều vùngmiền Trung bị ngập nặng."
  • Che lấp: Có nghĩabị che khuất, không nhìn thấy.

    • dụ: "Khu rừng đã che lấp hoàn toàn ngôi làng nhỏ."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "chìm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ mô tả vật thể cho đến tâm trạng hay tình hình xã hội.

  1. đg. 1 Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. Chiếc đò đang chìm dần. 2 Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. phi ăn chìm. 3 Ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên. Lôcôt chìm. Khắc chữ chìm. Của chìm*. 4 Bị bao phủ bởi một khối đó, làm bị che lấp, bị lấn át. Làng xóm chìm trong đêm tối. Câu chuyện đã chìm sâu vào dĩ vãng (b.). 5 Biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động; lắng xuống. Phong trào phần chìm xuống.

Comments and discussion on the word "chìm"