Characters remaining: 500/500
Translation

cảng

Academic
Friendly

Từ "cảng" trong tiếng Việt có nghĩamột bến tàu thuỷ, khu vực bờ cùng với vùng nước tiếp giáp tổ hợp những công trình, thiết bị để xếp dỡ hàng hoá, cung cấp nhiên liệu, nước uống, sửa chữa thực hiện những dịch vụ khác liên quan đến tàu thuyền.

Các loại cảng
  1. Hải cảng: cảng nằmbiển, nơi tàu biển cập bến. dụ: "Hải cảng Đà Nẵng một trong những cảng lớn nhất Việt Nam."
  2. Giang cảng: cảng nằmsông, nơi tàu thuyền đi lại trên sông. dụ: "Giang cảng Hưng Yên rất nhộn nhịp vào mùa thu hoạch."
  3. Quân cảng: cảng dành riêng cho tàu quân sự. dụ: "Quân cảng Cam Ranh tầm quan trọng chiến lược đối với quốc phòng."
  4. Thương cảng: cảng chủ yếu phục vụ cho hoạt động thương mại. dụ: "Thương cảng Sài Gòn nơi giao thương hàng hoá lớn."
Cách sử dụng
  • Xuất cảng: Nghĩa là xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài. dụ: "Năm nay, Việt Nam xuất cảng nhiều sản phẩm nông nghiệp."
  • Bế quan tỏa cảng: Nghĩa là đóng cửa biên giới, không cho phép hàng hóa, tàu thuyền ra vào. dụ: "Trong thời kỳ chiến tranh, đất nước đã bế quan tỏa cảng để bảo vệ chủ quyền."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Bến: nơi tàu neo đậu, nhưng "bến" thường nhỏ hơn không nhiều công trình như "cảng". dụ: "Bến tàu nhỏ nằm gần bờ sông."
  • Cầu cảng: cấu trúc nối giữa cảng tàu, nơi để xếp dỡ hàng hoá.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "cảng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để xác định loại cảng (hải cảng, giang cảng, v.v.) mình đang nói đến.
  • Từ "cảng" thường được sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải, thương mại quân sự.
dụ nâng cao
  • "Cảng hàng không" nơi phục vụ cho máy bay, nhưng không giống với "cảng" cho tàu thuyền.
  • "Cảng tự do" khu vực cảng hàng hoá được nhập khẩu không phải chịu thuế.
  1. dt. Bến tàu thuỷ, khu vực bờ cùng với vùng nước tiếp giáp tổ hợp những công trình, thiết bị để xếp dỡ hàng hoá, cung cấp nhiên liệu, nước uống, sửa chữa thực hiện những dịch vụ khác: tàu vào cảng bế quan toả cảng hải cảng giang cảng quân cảng thương cảng xuất cảng.

Comments and discussion on the word "cảng"