Characters remaining: 500/500
Translation

fouetté

Academic
Friendly

Từ "fouetté" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng: mộttính từ haidanh từ.

1. Nghĩa tính từ:
  • Crème fouettée: Có nghĩa là "kem đánh dậy bọt". Từ "fouetté" ở đây diễn tả quá trình kem được đánh bông lên, tạo thành những bọt khí nhỏ, khiến trở nên mềm mịn kết cấu nhẹ.
    • Ví dụ:
2. Nghĩa danh từ:
  • Pirouette fouettée: Có nghĩa là "điệu quay tít". Đâymột thuật ngữ trong múa ballet, mô tả một động tác quay người vũ công sử dụng chân để tạo ra lực quay.
    • Ví dụ:
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Fouetter: Đâyđộng từ gốc từ "fouetté", có nghĩa là "đánh" hoặc "quất". Trong nấu ăn, thường được dùng để chỉ hành động đánh trứng hoặc kem.
    • Ví dụ:
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Battre: Cũng có nghĩa là "đánh", nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh đánh trứng hay các nguyên liệu khác.
  • Émulsionner: Có nghĩa là "nhũ hóa", thường dùng để chỉ quá trình kết hợp chất béo nước.
Các idioms cụm động từ:
  • "Fouetter les chevaux" (Đánh ngựa): Cụm từ này không liên quan đến nghĩa của "fouetté" ở trên, chỉ hành động thúc giục ngựa chạy nhanh.
  • "Fouetter le vent" (Thổi gió): Cũng không liên quan đến nghĩa chính, một cách nói để chỉ sự nhanh chóng hoặc sự thay đổi.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "fouetté", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa khi là tính từ hoặc danh từ. Trong ẩm thực, thường chỉ đến quá trình đánh bông, trong khi trong nghệ thuật múa, lại chỉ một động tác cụ thể.

tính từ
  1. (Crème fouettée) kem đánh dậy bọt
  2. (Pirouette fouettée) điệu quay tít
danh từ giống đực
  1. điệu quay tít

Words Containing "fouetté"

Words Mentioning "fouetté"

Comments and discussion on the word "fouetté"